Trong quá trình sử dụng máy Photocopy Ricoh đôi khi sẽ hiển thị các mã lỗi trên màn hình của máy. Vậy các mã lỗi đó có nghĩa là gì? Để biết thêm các mã lỗi và cách khắc phục hãy cùng HN theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Hệ thống Scanner
Mã Lỗi (Error code) | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
SC 101 | Dàn gương: lỗi đèn, board cấp nguồn đèn, bảng điều khiển, động cơ, dây kéo dàn scan | Vệ sinh, thay thế |
SC 120/121/122/123 | Lỗi vị trí ban đầu của dàn Scan | |
SC 143/144 | Lỗi SBU | Kiểm tra đèn chụp, board đèn, kết nối giữa SBU và VIB, lỗi IPU, lỗi BCU, gương bẩn sai vị trí |
SC 181/183/184 | Lỗi đèn CIS | Bảng nguồn CIS, kết nối giữa CIS và ADF bị đứt, bẩn kính đèn CIS, lỗi PSU, BCU, IPU |
SC 202 | Motor hộp quang (Laser) | Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế |
SC 220 | Hộp quang: lỗi motor, board quang | Vệ sinh, thay thế |
Hệ thống tạo ảnh
Mã Lỗi (Error code) | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
SC 300 | Cao áp trống | Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế |
SC 302 | Tiếp xúc cao áp trống, board cao áp | Kiểm tra vệ sinh cao áp trống, lò xo tiếp xúc giữa vách máy với trục cao áp trống, thay thế cao áp trống |
SC 303 | Dò điện áp cao áp lưới sạc | |
SC 305,306 | Lỗi động cơ lau dây cao áp | |
SC 310/311/312/314/315/316/317 | Lỗi sensor đo điện áp trống | Kiểm tra sensor, kết nối sensor, lỗi BCU, lỗi OPC (Drum) |
SC 320 ( MP4001/5001) | Thên áp từ bị rò rỉ hoặc thiếu mực trong từ (Development roller bias leak The maximum PMW duty (65%) is detected for 60 ms) | Thay từ hoặc bơm thêm mực xuống cụm từ |
SC 321/322 | Lỗi nhận dạng đồng bộ tín hiệu laser | – Lỗi board IPU, lỗi kết nối giữa IPU với PCI– Lỗi kết nối bộ nhận tín hiệu đồng bộ I/F, lỗi board LDB |
SC 324 | Nặng tải, motor chính không thể quay | Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế cụm belt, cụm Drum |
SC 335/336/337/338 | Lỗi động cơ gương đa giác hộp laser | Lỗi kết nối bộ nhận tín hiệu đồng bộ I/F, lỗi board LDB, IPU |
SC 340/341/342 | Lỗi điều chỉnh TD sensor | – Kiểm tra TD sensor, kết nối TD sensor, motor quay ống mực, lỗi BCU |
SC 345 | Lỗi điện áp đặt vào trục từ | Kiểm tra board nguồn thiên áp từ, kết nối thiên áp từ |
SC 350/351/352/353/354/355 | Lỗi ID sensor | Lỗi ID sensor, kết nối ID sensor, lỗi BCU, ID sensor bẩn |
SC 392 | Lỗi rối loạn hồi tiếp TD sensor |
|
Hệ thống xử lý tráng ảnh
Mã Lỗi (Error code) | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
SC 401, 402, 403, 440,441 | Máy gặp vấn đề ở cụm Bell (băng tải) còn gọi là cao áp tách mực | Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế belt, cụm belt |
SC 430 | Lỗi đèn xóa | |
SC 440 | Máy đang gặp vấn đề ở cụm bell hay còn gọi là băng tải | Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế belt, cụm belt |
SC 441 | Máy đang gặp vấn đề ở cụm bell hay còn gọi là băng tải | Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế belt, cụm belt |
SC 490 | Lỗi xung khóa động quạt thông gió chính | |
SC 495 | Có thể do hệ thống mực thu hồi hay còn gọi là mực thải từ cụm bell xuống bình đựng mực thải bị lỗi hoặc do senser hỏng, hoặc bị bẩn. Dây điện cấp cho hệ thống bị đứt | Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế |
SC 496 | Lỗi bình mực thải. Công tặc nhận bình mực thải Off khi cửa phía trước đóng | – Không có bình mực thải – Lỗi kết nối công tắc nhận bình mực thải |
SC 497 | Lỗi động cơ thu hồi mực thải | – Kiểm tra động cơ và kết nối động cơ thư hồi mực thải |
Hệ thống kéo giấy, Duplex và bộ sấy
Mã Lỗi (Error code) | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
SC 501/502/503/504 | Bộ nâng khay 1/2/3/4 làm việc sai chức năng | – Motor không làm việc – Có sự cản trở của giấy – Rowle Pick-up không kết nối |
SC 507 | Động cơ kéo giấy LCT làm việc sai chức năng | – Kiểm tra động cơ, kết nối động cơ |
SC 510 | LCT ( khay thùng) làm việc sai chức năng | – Kiểm tra motor nâng khay, sensor nâng khay, rowle Pick-up, sensor báo hết giấy |
SC 515/516 | Lỗi động cơ chặn giấy khay thùng (khay kép) | – Kiểm tra motor, kết nối motor, kẹt cơ khí, lỗi của sensor vị trí ban đầu của chăn giấy, sensor bẩn |
SC 533 | Lỗi quạt hút IH | Vệ sinh, thay thế |
SC 541, 542, 543, 544, 545, 546, 547, 551, 552, 555 | Lỗi lô sấy | Kiểm tra kết nối hoặc thay thế sensor nhiệt, điện trở nhiệt, đèn sấy. Thiết lập lại: Clear Mode 107 Clear Stop (5s) On/Off Switch chính |
SC 569 | Lỗi ở máy Ricoh 2075, 6001, 7001. Máy không test được bộ phận nâng hạ lô ép | Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế motor nâng hạ và sensor ( ngay đầu ngoài cụm sấy Jack 3 chân màu trắng ) |
SC 590 | Sensor và hệ thống chuyền động mực thải | – Kiểm tra vệ sinh hoặc thay thế – Lỗi kết nối động cơ hoặc động cơ quá tải – Lỗi kết nối sensor hoặc sensor bẩn, hỏng |
Tham số truyền tin
Mã Lỗi (Error code) | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
SC 601 | Lỗi truyền dữ liệu giữa bảng BCU với khối Scan | – Đường kết nối không chắc chắn |
SC 610/611/612 | Lỗi truyền dữ liệu giữa bảng BCU với ADF | |
SC 623/624/626/627 | Lỗi truyền dữ liệu giữa bảng BCU với khay 2,3,LCT | |
SC 670 | Lỗi khởi động máy | – BCU lắp sai, lỗi BCU, lỗi truyền tin giữa BCU và Main HDD (controller) |
SC 672 | Main HDD (controller), Ram, HDD | – Vệ sinh, thay thế |
Lỗi ngoại vi (Finisher)
Mã Lỗi (Error code) | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
SC 700 | Lỗi khi kéo bản gốc vào ADF | – Sensor Pick-up roller lỗi, động cơ Pick-up lỗi, dây cua roa không bình thường, Main ADF |
SC 701 | Lỗi mortor nâng khay | – Sensor vị trí khay, mortor nâng, Main ADF |
Lỗi hệ thống
Mã Lỗi (Error code) | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
SC 822 | Lỗi mã chuẩn đoán HDD | – Lỗi HDD, kết nối HDD, lỗi bảng controller |
SC 860/861/862/863/864/865 | Lỗi truy cập HDD | Format HDD, SP 5832 |
SC 870 | Lỗi phần mềm điều khiển, lỗi HDD | Thực hiện mã SP 5846 xóa các địa chỉ trong HDD, SP 5832 format HDD, thay HDD, khởi động lại SD card |
Những lỗi khác
Mã Lỗi (Error code) | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
SC 995 | Serial number không trùng khớp | Nhập code 5811 để điều chỉnh |