Mã Lỗi | Nguyên Nhân (possible cause) | Giải Pháp (recommended solution) |
003-xxx | FIP | |
003-310 | Dung lượng bộ nhớ mở rộng IIT không đủ | |
003-318 | IITsc Soft bị lỗi | |
003-319 | Phát hiện bộ phận điều khiển video IITsc bị lỗi | |
003-320 | Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 1 | |
003-321 | Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 2 | |
003-322 | Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 3 | |
003-344 | Đường hotline IISS-ESS X bị lỗi khi ở chế độ ON | |
003-345 | X PIO không khớp Lỗi 1 | |
003-346 | X PIO không khớp Lỗi 2 | |
003-702 | X PIO không khớp Lỗi 2 | |
003-750 | Tài liệu bị thiếu ở book duplex | |
003-751 | Dung lượng PANTHER không đủ | |
003-752 | Không thể scan ở độ phân giải 600 DPI | |
003-753 | Không thể scan ở độ phân giải lớn hơn 300 DPI | |
003-757 | Không thể scan ở độ phân giải lớn hơn 400 DPI | |
003-760 | Lỗi về cách thiết lập scan | |
003-761 | Kích thước khay giấy không đúng | |
003-763 | Không tìm thấy sơ đồ điều chỉnh | |
003-764 | Tài liệu bị thiếu (hình ảnh chồng lên nhau) | |
003-780 | Lỗi Nén hình ảnh scan | |
003-795 | Lỗi giới hạn AMS | |
003-940 | Bộ nhớ DAM không đủ | |
003-942 | Tự động dò tìm kích thước tài liệu bị lỗi | |
003-952 | Màu của tài liệu trả về không phù hợp | |
005-xxx | DADF | |
005-121 | Sensor lấy giấy CVT ở chế độ ON JAM RAP | |
005-122 | Tiền đăng ký giấy giấy CVT Simplex/Side1 ở chế độ ON JAM RAP | |
005-123 | Đăng ký giấy CVT Simplex/Side1 JAM RAP | |
005-125 | Sensor đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM RAP | |
005-131 | Bộ đảo CVT ở chế độ ON JAM RAP | |
005-132 | Bộ đảo CVT ở chế độ ON 2 JAM RAP | |
005-134 | Bộ đảo CVT ở chế độ OFF JAM (Inverter) RAP | |
005-135 | Tiền ñăng ký giấy CVT Side2 ở chế độ ON JAM RAP | |
005-136 | Đăng ký giấy CVT Side2 ở chế độ ON JAM RAP | |
005-139 | Sensor Invert CVT ở chế độ Off JAM RAP | |
005-145 | Sensor đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM RAP | |
005-146 | Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM RAP | |
005-147 | Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM (đảo chiều) RAP | |
005-194 | Cỡ Size SS không khớp với JAM trên RAP cỡ size hỗn hợp | |
005-196 | Cỡ Size CVT không khớp với JAM (không pha trộn) RAP | |
005-197 | Cỡ Size hỗn hợp bị cản lại JAM RAP | |
005-198 | Cỡ Size quá ngắn JAM RAP | |
005-199 | Cỡ Size quá dài JAM RAP | |
005-280 | Lỗi DADF-EEPROM RAP | |
005-283 | Lỗi logic của sensor chỉ mức DADF | |
005-284 | Logic sensor APS DADF RAP Lỗi | |
005-285 | Nudger DADF Không nâng được | |
005-286 | Sensor lấy giấy DADF bị lỗi RAP | |
005-302 | CVT Feeder Cover Interlock Open RAP | |
005-304 | Công tắc nắp trên CVT mở RAP | |
005-305 | CVT Feeder Cover Interlock Open (đang hoạt động) RAP | |
005-307 | Công tắc nắp trên CVT mở ra khi đang hoạt động RAP | |
005-906 | Sensor lấy giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
005-907 | Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
005-908 | Sensor đăng ký giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
005-913 | Sensor Invert CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
005-915 | Sensor CVT APS số 1 ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
005-916 | Sensor CVT APS số 2 ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
005-917 | Sensor CVT APS số 3 ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
005-940/941 | Máy phát hiện một hoặc nhiều tài liệu bị thiếu trong khi bỏ qua các tài liệu đã quét trên (DADF) | • Thay đổi dữ liệu hệ thống 700-530 thành “0” và tắt hoạt động khởi động tự động khởi động tại lỗi hệ thống (đảm bảo đặt lại thành 1 khi hoàn tất) • Kiểm tra phiên bản sw của bộ điều khiển sw – cập nhật nếu cần |
005-942 | Lỗi nạp bản gốc trên DADF RAP | |
005-943 | Lỗi nâng khay DADF RAP | |
005-945 | Trình xử lý tài liệu tự động hai mặt (DADF) Kẹt kích thước không khớp khi không có kích thước kết hợp | • Kiểm tra thông mạch giữa Cảm biến dẫn hướng bộ khay DADF 1-3 và DADF PWB • Cảm biến DADF APS 1-3: Điều khiển thành phần [005-218 / 219/220] • Kiểm tra thông mạch giữa Cảm biến DADF APS 1-3 và DADF PWB. • Thay đổi dữ liệu hệ thống 700-530 thành “0” và tắt hoạt động khởi động tự động khởi động tại Lỗi hệ thống (đảm bảo đặt lại thành 1 khi hoàn tất • Nếu không tìm thấy sự cố nào, hãy thay thế DADF PWB |
010-xxx | Fuser | |
010-312 | Điện trở nhiệt bất thường (giá trị AD của STS tương đương với giá trị mạch hở) | • Tắt nguồn máy, rút dây nguồn, đợi 10 giây, cắm dây nguồn và sau đó bật nguồn máy • Tắt nguồn máy và đảm bảo không có giấy phía sau cụm nhiệt áp. • Thay thế điện trở nhiệt |
010-313 | Bộ điều khiển cảm biến nhiệt bị hỏng RAP | |
010-314 | Bộ cảm biến nhiệt cạnh bên bị hỏng RAP | |
010-317 | Lỗi sensor lô sấy ( DC II 7000 ) | |
010-318 | Lỗi phục hồi Hot-sagging RAP | |
010-320 | Trục sấy bị quá nhiệt RAP | |
010-326 (DC-II 7000) |
Kiểm tra kết nối hoặc thay thế Kiểm tra kết nối hoặc thay thế sensor lô ép DC-II 7000 | |
010-327 | Lỗi định thời bộ sấy RAP | |
010-334 010-338 |
Lỗi cụm sấy (Fuser) | Kiểm tra kết nối hoặc thay thế sensor nhiệt, điện trở nhiệt, đèn sấy. |
010-398 | Execute Component Control for the Fuser Fan | Kiểm tra hoạt động quạt tản nhiệt |
016-311 | The scanner was not detetced | Kiểm tra kết nối hoặc thay thế board scanner |
016-405 | Certificate DB File Error RAP (Lỗi tệp cơ sở dữ liệu chứng chỉ RAP) |
Vào code “0”>> Maintenance/Diagnostics >> Delete All Certificates / Initialize Settings |
016-704 | Mailbox Full RAP (Hộp thư RAP đầy) | – Hard Disk Ran Out of Space (Hết dung lượng HDD) – Xóa các tài liệu không cần thiết – Ngắt kết nối sau đó kết nối lại ESS, MCU tất cả các PWB được kết nối với chúng (RAM, Firmware mô-đun, EEPROM) |
024-371 | Communication between the ESS and IOT has not been established. (kết nối giữa ESS và IOT chưa được thiết lập.) | Kiểm tra khết nối giữa các main, chạy lại Firmware |
024-372 | Sending error detected by the controller (incorrect parameter instruction).(Lỗi gửi do bộ điều khiển phát hiện (tham số không chính xác).) | Kiểm tra khết nối giữa các main, chạy lại Firmware |
024-373 | DLL communication failure recovery error detected by the controller. (Lỗi khôi phục lỗi kết nối DLL được bộ điều khiển phát hiện) | Kiểm tra khết nối giữa các main, chạy lại Firmware |
024-375 | DLL receiving error detected by the controller (incorrect parameter instruction). (Lỗi nhận DLL do bộ điều khiển phát hiện (lệnh tham số không chính xác)) | Kiểm tra khết nối giữa các main, chạy lại Firmware |
024-910 | – Khay 1 Kích thước không khớp – Cảm biến khổ giấy khay 1 |
Kiểm tra, thay thế Clutch trục đăng ký |
024-966 | APS / ATS không thể phát hiện kích thước giấy. | – Giấy được chỉ định để in không được phát hiện · Đảm bảo rằng cài đặt giấy cho kích thước và loại giấy là chính xác… – Thay đổi Giấy được chọn hoặc thay đổi khay. – Xóa JobStatus – Ngắt kết nối sau đó kết nối lại ESS, MCU tất cả các PWB được kết nối với chúng (RAM, Firmware mô-đun, EEPROM) – Kiểm tra phiên bản sw của bộ điều khiển sw – cập nhật nếu cần |
027-452 | Trùng địa chỉ IP (occurs when another device has been detected on the network using the same IP Address as the Xerox Device) | |
033-313 | Fax USB Fault RAP | Kiểm tra kết nối Board FAX |
041-xxx | NVM | |
041-210 | MCU NVM bị lỗi Module khay RAP | |
041-213 | Finisher không phù hợp RAP | |
041-214 | Giao tiếp MCU-DM bị lỗi RAP | |
041-215 | Giao tiếp MCU-EXIT bị lỗi RAP | |
041-211 | Module khay không thể đọc/ghi NVM RAP | |
041-326 | Fuse 3 on the MCU PWB has blown (Cầu chì 3 trên MCU PWB đã nổ) |
LƯU Ý: Loại bỏ nguyên nhân gây ra sự cố chảy cầu chì trước khi thay thế MCU PWB. Khi TẮT nguồn, hãy TẮT công tắc nguồn trước rồi đến công tắc nguồn main. 1.Kiểm tra mạch HVPS +24 Volt và sau đó thay thế các bộ phận bị lỗi hoặc sửa chữa các mạch. 2.Kiểm tra ly hợp đăng ký quá áp, và sau đó thay thế các bộ phận bị lỗi hoặc sửa chữa các mạch. 3.TẮT nguồn và thay MCU PWB |
041-340 | Không thể đọc/ghi MCU RAM RAP | |
041-362 | Không thể đọc/ghi IOT NVM RAP | |
041-363 | MCU NVM bị lỗi RAP | |
041-364 | MCU CPU không đủ mạnh để truy cập NVM RAP | |
041-366 | Mạch điện Asic điều khiển Crum bị lỗi RAP | |
042-xxx | Drives ( Truyền động) | |
042-310 | Lỗi động cơ chính (Main Motor Failure) | – Kiểm tra jack cắm kết nối – Kiểm tra thay thế cụm trống/Cụm từ (Drum Cartridge/Developer Cartridge – Clucht trục đăng ký – Kiểm tra thay thế motor chính (Main Motor) – Kiểm tra thay thế main MCU |
042-323 | Bộ truyền động Motor Drum bị hỏng RAP | – Kiểm tra jack cắm kết nối – Kiểm tra thay thế cụm trống/Cụm từ (Drum Cartridge/Developer Cartridge – Kiểm tra thay thế motor chính (Main Motor) – Kiểm tra thay thế main MCU |
042-325 | Motor chính bị hỏng RAP | |
047-xxx | Communication (Kết nối) | |
047-211 | OCT1 không hoạt động RAP | Check for and remove any jammed media from the exit area. |
047-212 | OCT2 không hoạt động RAP | |
047-213 | Different Finisher detected | |
047-214 | Communication Failure with Duplex Module (DM) | |
047-215 | Communication Failure with Exit Board | |
047-216 | Lỗi giao tiếp MCU-Finisher RAP | |
047-218 | Lỗi giao tiếp MCU-TM RAP | |
047-315 | Giao tiếp MCU-EXIT bị lỗi RAP | |
059- 315/314/317 | Nhiệt độ cụm sấy bị thiếu | – Tăng nhiệt độ sấy – Xóa lỗi sấy – Khiểm tra thay thế main MCU PWB |
061-xxx ROS | Laser | |
061-315 | SOS Long K bị lỗi RAP | |
061-320/321/325 | Motor ROS không hoạt động RAP | Kiểm tra vệ sinh trước khi thay thể motor hộp laser |
061-333 | Quạt của ROS bị hỏng RAP | |
062-xxx IIT | Dàn Gương | |
062-210 | Đường hot line IISS bị lỗi RAP | |
062-211 | IISS EEPROM Local bị lỗi RAP | |
062-277 | IISS DADF Communication bị lỗi RAP | |
062-300 | Hở công tắc nằp cửa trên RAP | |
062-310 | IISS EEPROM Local bị lỗi RAP | |
062-311 | Logic phần mềm IISS lỗi RAP | |
062-345 | Hệ thống phụ IISS EEPROM bị lỗi RAP | |
062-357 | Quạt CCD lỗi | |
062-360 | Lỗi Vị trí Carriage RAP | – Kiểm tra, thay thế cáp Video – Kiểm tra vệ sinh đường trượt dàn gương có dị vật, bẩn… – NVM 715-030 >> chọn >> 1. Lấy lại vị trí dàn gương Power on/off Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy tải lại phần mềm máy. • ESS PWB • IIT PWB (Chuyển EEPROM) |
062-371 | Độ chiếu sáng đèn không đạt RAP | |
062-380 | Lỗi Platen AGC CH1 RAP | NVM 715-030 Lấy lại vị trí dàn gương |
062-386 | Lỗi Platen AOC CH1 RAP | Thay đổi giá trị cho vị trí NVM [715-030] thành “1” và sau đó thực hiện “NVM Write”. • Kiểm tra xem cột giá trị hiện tại có trở thành “000” không Kiểm tra cáp dẹt giữa Cụm ống kính CCD và IIT PWB khả năng để hở mạch, đoản mạch và tiếp điểm kém. • Kiểm tra cáp đồng trục giữa IIT PWB và ESS PWB khả năng hở mạch, ngắn mạch và tiếp xúc kém Nếu không tìm thấy sự cố nào, hãy thay thế các bộ phận sau theo trình tự: • Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy reload software (tải lại phần mềm) máy • CCD Lens Assembly • ESS PWB • IIT PWB (Chuyển EEPROM) |
062-389 | Carriage hoạt động quá tải RAP | |
062-392 | Bộ nhớ IISS PWBA bị lỗi 1 RAP | |
062-393 | IISS PWBA bị lỗi 2 RAP (error code 062-393 Without knowing the model number, it is hard. This code usually represents a “scanner error.” You would need to purchase a part in the document scanner area) Lỗi chức năng SCAN |
Mượn main SYS của 1 máy khác để sử lý |
062-395 | IIT PWB Power cable connection fail RAP | Kết nối cáp board scan lỗi |
062-396 | CCD cable connection fail RAP | |
062-397 | Đã phát hiện thấy lỗi kết nối cáp video ESS | 1. TẮT và BẬT nguồn. 2. TẮT nguồn và kiểm tra cáp đồng trục giữa IIT PWB P / J7191 và ESS PWB P / J336 dùng để hở mạch, ngắn mạch và tiếp xúc kém. Nếu không tìm thấy sự cố nào, hãy thay thế các bộ phận sau theo trình tự: • Tải lại phần mềm máy • ESS PWB (PL 35.2) • IIT PWB (Chuyển EEPROM) |
062-398 | IIT-cont I/O cable connection fail RAP | |
062-500 | Write to error during download RAD | |
071-xxx | Tray 1 | |
071-105 | Sensor đăng ký giấy khay 1 ở chế độ ON JAM RAP | |
071-210 | Nâng khay 1 không hoạt động JAM RAP | |
071-211 | Khay 1 bị lỗi RAP | |
072-xxx | Tray 2 | |
072-101 | Khay 2 không lấy giấy JAM RAP | |
072-105 | Sensor đăng ký giấy khay 2 ở chế độ ON JAM RAP | |
072-210 | Nâng khay 2 không hoạt động JAM RAP | |
072-211 | Khay 2 bị lỗi RAP | |
077-xxx | JAM & Cover Open | |
077-101 | Sensor đăng ký giấy ở chế độ OFF JAM RAP | |
077-103 | Fuser Exit Sensor ở chế độ OFF JAM RAP | |
077-104 | Exit Sensor ở chế ñộ OFF (quá ngắn) JAM RAP | |
077-106 | Fuser Exit Sensor ở chế độ ON JAM RAP | |
077-109 | IOT Exit Sensor ở chế độ ON JAM straight RAP | |
077-113 | IOT Exit Sensor ở chế độ Off JAM straight RAP | |
077-114 | Exit 2 Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
077-129 | Sensor đăng ký giấy ở chế độ ON JAM RAP (Lấy giấy đảo mặt/ dừng) | |
077-130 | Duplex Out Sensor ở chế độ ON JAM RAP | |
077-131 | Duplex wait Sensor ở chế độ ON JAM RAP | |
077-211 | Phát hiện ra Module khay không phù hợp RAP | |
077-300 | Nắp trước của IOT bị mở RAP | |
077-301 | Công tắc bên trái bị mở RAP | |
077-305 | Công tắc nắp bên trái module khay bị mở RAP | |
077-307 | Nắp DUP bị mở RAP | |
077-308 | Công tắc nắp bên trái trên bị mở RAP | |
077-309 | Công tắc nắp trái dưới bị mở RAP | |
077-310 | Bộ điều khiển không gửi hình ảnh RAP | |
077-311 (DC-II 7000) |
Sensor home vị trí gần đầu phía trong cụm sấy (DC-II 7000) | Kiểm tra kết nối hoặc thay thế sensor,có thể bị lệch vị trí |
077-329 | Motor chính không dừng lại RAP | |
077-900 | Sensor đăng ký giấy ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
077-901 | Fuser Ex it Sensor ở trạng thái tĩnh ( không hoạt động) JAM RAP | Kiểm tra kết nối hoặc thay thế sensor |
077-902 | Exit Sensor 2 ở chế độ ON JAM standby RAP | |
077-904 | Sensor lấy giấy ra khay 2 ở trạng thái tĩnh RAP | |
077-905 | Sensor lấy giấy ra khay 3 ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
077-906 | Sensor lấy giấy ra khay 4 ở trạng thái tĩnh JAM RAP | |
077-907 | Duplex Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP | Kẹt sensor duplex |
077-909 | One of the IOT sensor detected paper | Lỗi kẹt giấy |
091-xxx | Drum | |
091-316 | Drum Motor Fail (Lỗi motor cụm trống) | – Bị nặng tải cụm trống, tháo vệ sinh đường mực thải hoặc thay thử cụm trống khác – Thay motor ở cụm trống |
091-320 | ||
091-401 | Tuổi thọ Drum sắp hết RAP | |
091-440 | Tuổi thọ Drum trước khi sắp hết hạn RAP | |
091-912 | Không thể cài đặt XERO/Developer Cartridge RAP | |
091-913 | Hết tuổi thọ Xero/Developer Cartridge RAP | |
091-914 | Xero/Developer Cartridge CRUM không thể truyền tín hiệu RAP | |
091-915 | Xero/Developer Cartridge CRUM không thể ghi dữ liệu RAP | |
091-916 | Dữ Liệu Drum CRUM không khớp RAP | |
092-xxx | Process Control | |
092-315 | Bột từ thiếu hoặc không đúng chủng loại | Kiểm tra châm thêm hoặc thay thế |
092-910 | Sensor ATC không hoạt động RAP | |
093-xxx | Toner Supply | |
093-311 (DC-II 7000) |
Rotary Assembly Failure | Kiểm tra sensor hopper (TD) và hệ thống cấp mực 762-059 đặt 0 |
093-312 | Motor phân phối mực không hoạt động RAP | |
093-406 | Hộp mực đen Toner black sắp hết RAP | |
093-912 | Hộp mực đen hết mực RAP | |
093-924 | Toner Cartridge CRUM không thể truyền tín hiệu RAP | |
093-925 | Dữ liệu Toner Crum bị lỗi RAP | |
093-926 | Dữ Liệu Toner Drum CRUM không khớp RAP | |
116-312 | Error in the encryption key was detected on booting. Lỗi trong khóa mã hóa đã được phát hiện khi khởi động. |
Initialize lại máy hoặc delete data user |
116-313 | HDD Encrypt Key Failure. Lỗi khóa mã hóa ổ cứng. | Initialize lại máy hoặc delete data user |
116-321 | System Soft Fatal Error | Kiểm tra cài đặt DDR DIMM. • Tải lại phần mềm. (upload lại firmware) sau khi up xong rút USB ra >> ấn 2 + energy saver + stop để xóa NVRAM sau đó format lại HDD. • Tháo và cài đặt lại hoặc thay thế DIMM Bộ nhớ Hệ thống và Bộ nhớ Trang. • Ngắt kết nối sau đó kết nối lại ESS, MCU tất cả các PWB được kết nối với chúng (RAM, Firmware mô-đun, EEPROM) • Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy thay ESS PWB. |
116-324 | Lỗi Driver in | |
116-330/331 116-334 |
The HDD Check Detected an Error During Power On or the HDD is Not Formatted | Lỗi HDD, cần Format HDD hoặc thay thế |
116-349 | SIF Fail to Call Pflite RAP | Tắt / Bật nguồn Thủ tục • Thay đổi dữ liệu hệ thống 700-530 thành “0” và tắt hoạt động khởi động tự động khởi động tại SystemFail (đảm bảo đặt lại thành 1 khi hoàn tất) • Đặc biệt kiểm tra các cổng hoặc kết nối Net bị lỗi: – SNTP – NetWare – Salutation IO – SMB – Port 9100 – USB – lpd – FTP Serv – MailIO – IPP • Tháo và cài đặt lại hoặc thay thế DIMM của Bộ nhớ Hệ thống và Bộ nhớ Trang • Ngắt kết nối sau đó kết nối lại ESS, MCU tất cả các PWB được kết nối với chúng (RAM, Firmware mô-đun, EEPROM) • Kiểm tra phiên bản sw của controller sw – cập nhật (update) nếu cần. • Thay thế ESS PWB. (Nếu điều này không được khắc phục, hãy cài đặt lại ESS PWB ban đầu) |
117-331 | An uninitialized HDD that was used for another machine was recognized. | Format HDD |
117-355 | HDD is not recognized in this startup. | Format HDD |
123-333 | – Hardware Connection Failure in Panel or Internal Connection is not Detected Normally – Lỗi kết nối phần cứng trong bảng điều khiển hoặc kết nối nội bộ |
Kiểm tra, cắm lại jack màn hình cảm ứng |
123-353 | Lỗi kết nối cáp giao diện người dùng (UI-Panel). Bảng điều khiển đã phát hiện ra rằng Cáp giao diện người dùng | – Kiểm tra vệ sinh đầu cáp kết nối màn hình cảm ứng với main SYS – Kiểm tra kết nối cáp, vệ sinh, cắm tiếp mát (cổng USB) – Thay thế UI I / F PWB – Ngắt kết nối sau đó kết nối lại IIT, UI I / F, ESS, MCU tất cả PWB được kết nối với chúng (RAM, Mô-đun chương trình cơ sở, EEPROM) |
124-313/315 | Lệch serial number | IOT,SYS1,SYS2 đặt lại serial number |
127-399 | JME Soft Fatal error | • TẮT nguồn rồi BẬT. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy thực hiện quy trình sau để sửa chữa: • Ngắt kết nối sau đó kết nối lại HDD, ESS, MCU tất cả các PWB đã kết nối với chúng (RAM, Firmware module, EEPROM) • Kiểm tra phiên bản sw của controller sw – cập nhật (update) nếu cần • Thay thế RAM DIMM trên ESS PWB • Thay thế ESS PWB (Nếu vấn đề này không được khắc phục, hãy cài đặt lại ESS PWB và RAM DIMM ban đầu.) |
310-330 | Xerox 7545/7845 báo lỗi Fuser system error (310-330) là do cụm sấy lỗi hoặc motor cụm sấy hỏng | Kiểm tra vệ sinh, thay thế |
Activation code Xerox WorkCentre 7535/7545/7556 | Thay PIN CMOS Board ESS, hoặc Board ESS (Board HDD) | |
Xerox A3 Double Count | Máy photocopy Xerox A3 đếm counter 2 bản | |
Fuser Assembly
Reset counter sấy |
Ấn giữ “0” 5s đồng thời ấn “Start” >>> 6789 >> “Machine Status” >> “Tool” ở cửa sổ bên phải ấn mũi tên xuồng ▼ >> “Maintenance Diagnostics…” >> ▼ >> “Adjustment/Others” >> “HFSI Counter” >>▼ >> 954-850/954-850 >> “Details…” >> “Reset Current Value” >> “Reset” máy photocopy sẽ khởi động lại là OK – WorkCentre 5330/5330; DocuCetre IV: 954-850/954-850 – DocuCetre 6080/7080: 954-836 – DocuCetre II 6000/7000: 954-836 – DocuCetre II C7500: 954-842 – DocuCetre 4070/5070: 954-807 – DocuCetre 550i/450i/350i: 954-807 – DocuCetre III 2007/3007: 954-807 |
|
Trang chủ » Bảng mã lỗi máy photocopy Xerox